Khi quyết định chuyển nhà không ai là không nghĩ tới tìm một ngày tốt chuyển nhà trong tháng dự định, dưới đây một số thông tin về ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2014 do công ty dịch vụ tổng hợp Kiến Hưng giới thiệu:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 01/03/2014
Thứ 7, 01/03/2014
Ngày âm lịch: 01/02/2014(AL)- ngày:Tân mùi, tháng:Đinh mão, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Địa tài, Âm đức, Mãn đức tinh, Tục thế, Tam hợp*, Kim đường*
Các sao xấu: Tiểu không vong, Kim thần thất sát (năm), Đại hao*, Hoả tai, Nhân cách, Trùng phục, Âm thác
Tuổi bị xung khắc: Đinh sửu, Ất dậu, Quý sửu, Ất mão
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Tế tự, tế lễ, Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 02/03/2014
Chủ nhật, 02/03/2014
Ngày âm lịch: 02/02/2014(AL)- ngày:Nhâm thân, tháng:Đinh mão, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên đức*, Thiên mã, Nguyệt giải, Yếu yên*
Các sao xấu: Xích khẩu, Kiếp sát*, Bạch hổ
Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Canh dần, Bính thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú
Những việc không nên làm: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Xuất hành, di chuyển
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 03/03/2014
Thứ 2, 03/03/2014
Ngày âm lịch: 03/02/2014(AL)- ngày:Quý dậu, tháng:Đinh mão, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy Thuộc: Thái âm Con vật: Én
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên thanh*, Ngọc đường*
Các sao xấu: Hoả tinh, Tam nương*, Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Phi ma sát, Ngũ hư, Ly sàng, Âm thác
Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Tân mão, Đinh dậu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, Khai trương, An táng, mai táng, Động thổ, Xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 04/03/2014
Thứ 3, 04/03/2014
Ngày âm lịch: 04/02/2014(AL)- ngày:Giáp tuất, tháng:Đinh mão, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Thất Thuộc: Hoả Con vật: Lợn
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Nguyệt đức*, Thiên quý*, Minh tinh, Hoạt điệu, Lục hợp*
Các sao xấu: Thiên ôn, Nguyệt hư, Thổ cấm, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc: Canh thìn*, Nhâm thìn, Canh tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, Khai trương, An táng, mai táng, Tế tự, tế lễ
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 05/03/2014
Thứ 4, 05/03/2014
Ngày âm lịch: 05/02/2014(AL)- ngày:Ất hợi, tháng:Đinh mão, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Sát cống, Thiên hỷ, Thiên quý*, Tam hợp*, Mẫu thương
Các sao xấu: Đại không vong, Nguyệt kỵ*, Trùng tang*, Huyền vũ, Lôi công, Cô thần, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Tân tỵ*, Quý tỵ , Tân hợi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 06/03/2014
Thứ 5, 06/03/2014
Ngày âm lịch: 06/02/2014(AL)- ngày:Bính tý, tháng:Đinh mão, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Trực tinh, Thiên quan, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Thiên cương*, Địa phá, Địa tặc, Băng tiêu ngoạ hãm, Sát chủ*, Nguyệt hình, Tội chỉ, Lỗ Ban sát
Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ*, Mậu ngọ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Tế tự, tế lễ Động thổ, Xuất hành, di chuyển, Tố tụng, giải oan
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 07/03/2014
Thứ 6, 07/03/2014
Ngày âm lịch: 07/02/2014(AL)- ngày:Đinh sửu, tháng:Đinh mão, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Sinh khí, Nguyệt ân*, Kính tâm, Đại hồng sa, Hoàng ân*
Các sao xấu: Tam nương*, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Cửu không, Câu trận, Tứ thời cô qủa
Tuổi bị xung khắc: Tân mùi, Kỷ mùi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, Tế tự, tế lễ, Động thổ
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Khai trương, Xuất hành, di chuyển, Cầu tài, cầu lộc
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 08/03/2014
Thứ 7, 08/03/2014
08/02/2014(AL)- ngày:Mậu dần, tháng:Đinh mão, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên Thuỵ, Thiên xá*, Thiên phúc, Ngũ phủ*, Cát khánh, Phổ hộ, Phúc hậu, Thanh long*
Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Hoàng sa, Ngũ quỹ
Tuổi bị xung khắc: Giáp thân, Canh thân
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, Tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Khai trương, Cầu tài, cầu lộ,c Làm việc thiện, làm phúc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng ,Làm nhà, sửa nhà, Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 09/03/2014
Chủ nhật, 09/03/2014
09/02/2014(AL)- ngày:Kỷ mão, tháng:Đinh mão, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Nhân chuyên, Nguyệt đức hợp*, Phúc sinh, Quan nhật, Minh đường*
Các sao xấu: Tiểu không vong, Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ phủ, Thần cách, Nguyệt kiến chuyển sát, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Ất dậu, Tân dậu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Tế tự, tế lễ, Động thổ ,Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, ký hợp đồng